nước mắt cá sấu | Giả nhân giả nghĩa, bề ngoài tỏ ra xót thương, đau khổ, cảm thông, nhưng bên trong thì dửng dưng, thậm chí muốn hại người. |
nước mắt cá sấu | ng (Dịch từ một thành ngữ Pháp: larmes de crocodile) Chê kẻ giả dối, bề ngoài ra vẻ thương xót, nhưng thực tế chẳng tử tế gì: Mụ ấy khóc vờ, đó chỉ là nước mắt cá sấu mà thôi. |
nước mắt cá sấu |
|
Quan là một người đã cao tuổi , ở thuộc địa đã trên ba mươi năm , đã được lòng dân không phải vì một chính sách giả dối , không phải vì những bài diễn văn kêu vang và rỗng tuếch , không phải vì đã đem những giọt nước mắt cá sấu ra huyễn hoặc , lừa dối dân ngu nhưng chính bởi quan là một bậc hiền nhân quân tử rất ít có ở đời. |
Gần đây , tòa án có thẩm quyền tuyên hủy án sơ thẩm , điều tra lại một vài vụ án , họ chớp lấy cơ hội để vu cáo , đòi hỏi , nhỏ nnước mắt cá sấuchia sẻ với gia đình ; trong khi đó vào thời gian gia đình bị cáo , bị can gửi đơn đề nghị ,... thì không thấy bóng dáng họ đâu. |
* Từ tham khảo:
- nước mắt vòng quanh
- nước mắt dài nước mắt ngắn
- nước mắt lưng tròng
- nước mắt mồ hôi
- nước mắt như mưa
- nước mất nhà tan