nước mắt vòng quanh | (chảy) Rưng rưng chỉ chực khóc vì cảm kích, xúc động. |
Cô cháu gái tay vẫn quạt mà nước mắt vòng quanh. |
nước mắt vòng quanh, Trang nức nở mắng con : Con có thương mẹ không. |
Thằng bé sợ hãi co rúm người lại , nnước mắt vòng quanh, rối rít giải thích , van xin. |
* Từ tham khảo:
- nước mắt lưng tròng
- nước mắt mồ hôi
- nước mắt như mưa
- nước mất nhà tan
- nước mẹ
- nước mẹ