nũng nịu | đt. õng-ẹo, nhỏng-nhẻo: Nũng-nịu với chồng suốt ngày. |
nũng nịu | - Nh. Nũng. |
nũng nịu | đgt. Tỏ vẻ hờn giận, uốn éo như thể bất cần hoặc không vừa ý, không bằng lòng để được yêu chiều hơn: giọng nũng nịu. |
nũng nịu | đgt Như Nũng, nhưng nghĩa mạnh hơn: Nhẽ đâu nũng nịu sớm trưa (NgBính); Dầu lòng nũng nịu nguyệt kia, hoa này (CgO). |
nũng nịu | Nht. Nũng: Dầu lòng nũng-nịu nguyệt-kia hoa nầy (Ng.gia.Thiều) |
nũng nịu | .- Nh. Nũng. |
nũng nịu | Cũng nghĩa như “nũng”. |
Nhân dịp đó , nàng cũng muốn nnũng nịucùng chồng , tỏ lòng yêu dấu chồng , rồi nói với chồng một đôi lời. |
Đã một lần thầy nó đang vuốt ve yêu dấu nó , và nó đang nũng nịu với thầy nó thì các anh các chị nó đến. |
Đứa con sung sướng bám chặt lấy cổ mẹ nũng nịu : Mua cái thực to cơ ! Cái gia đình nghèo nhưng biết thương yêu , sum họp ấy như khiêu khích Trác. |
Loan nũng nịu trách : Sao bây giờ chị mới đến ? Thảo đáp : Vì đồng hồ nhà tôi chậm mất nửa giờ. |
Dũng ân cần hỏi : Có làm sao không ? Loan sung sướng nhìn Dũng mỉm cười rồi nũng nịu đưa bàn tay lên trước mặt Dũng : Không sao. |
Nhưng câu đó cô ta nói bằng một thứ giọng cố làm ra nũng nịu , và vừa noíi vừa đưa mắt nhìn Quang một cách tinh nghịch. |
* Từ tham khảo:
- núng na núng nính
- núng nẩy
- núng ních
- núng niếng
- núng nính
- nuộc