nốt ruồi son | dt. Chấm đỏ hoặc mụt đỏ nổi ngoài da. |
nốt ruồi son | Bệnh ngoài da, thương tổn thường khu trú trên da mặt, chủ yếu quanh miệng, mũi, có thể ở ngón tay, gồm những dát nhỏ, màu xám vàng hoặc xanh tối, thường gặp ở trẻ em và phụ nữ. |
Bảo Thân Vương nước mắt dàn dụa khóc lớn : Ta đã hại chết nàng rồi rồi cắn nát ngón tay của mình cho máu nhỏ lên cổ nàng và nói : Kiếp này ta đã không cứu nổi nàng , kiếp sau dùng nnốt ruồi sonnhận ra nhau. |
Nhưng nhìn thấy Hòa Thân dung mạo rất giống Mã Giai Thị trên cổ lại có nnốt ruồi son, thế là Hòa Thân được Càn Long coi như Mã Giai Thị tái thế. |
nốt ruồi sonở nhũ hoa Xin chúc mừng những chị em có nốt ruồi son trong nhũ hoa , bạn sinh ra đã hưởng vận giàu sang hơn người. |
Trên cánh tay của bé gái có một dấu vết hằn khuyết trên da (như bị một sợi dây cột siết) và có nnốt ruồi sonto tướng , mà nhìn kĩ thì giống như một cục máu bầm hơn. |
* Từ tham khảo:
- nốt tròn
- nốt-xê
- nột
- nột
- nơ
- nơ