nơ | đt. X. Na: Nơ con đi tối ngày. |
nơ | đt. Cái mối, cái gút: Thắt nơ (noeud). |
nơ | - đg. Tha đi : Hổ nơ mất lợn. - d. Đồ trang sức tết bằng vải, lụa.... đeo ở cổ hoặc buộc vào tóc. |
nơ | dt. Vật trang điểm, thường bằng vải màu, để cài vào tóc, vào áo: cài nơ lên mái tóc. |
nơ | đgt. Mang, địu: nơ con đi o nơ cái của đó về làm gì. |
nơ | dt (Pháp: noeud) Đồ trang sức tết bằng vải, lụa để đeo vào cổ áo hoặc buộc vào tóc: Hôm ấy, anh đeo nơ đen hình bướm để đi dự đám cưới; Thắt cái nơ vào tóc cho cháu bé. |
nơ | đgt Tha đi: Hổ nơ mất con lợn. |
nơ | đt. Mang đi: Nơ cái rương đi ngờ ngờ. |
nơ | .- đg. Tha đi: Hổ nơ mất lợn. |
nơ | .- d. Đồ trang sức tết bằng vải, lụa.... đeo ở cổ hoặc buộc vào tóc. |
nơ | Mang đi: Vào rừng không khéo bị cọp nơ đi. |
Cái lọ trắng được đựng vào một cái hộp đỏ buộc nơ đỏ , gửi đến cho một người đàn ông. |
Nó còn nói cái gì nhưng chị không hiểu , xong nó rút từ trong cặp ra một gói quà được bao giấy hồng và buộc nơ rất đẹp đưa cho chị. |
Có một kiểu quảng cáo khác cũng rất lạ là hiệu may Phan Đồng Giang ở phố Hàng Ngang thuê một thanh niên đẹp trai , dáng công tử tên là Trần văn Chức người phố Hàng Đường làm "ma nơ canh sống". |
Hai hiệu may Lê Thuận Quế và Lê Thuận Khoát ở phố Hàng Đào thấy vậy có ý muốn mời Chức làm "ma nơ canh sống". |
Anh đặt xuống trước mặt chị một hộp giấy nhỏ có thắt nơ hồng mà người ta có thể đoản được bên trong chứa những thỏi sôcôla nâu quánh của Pháp. |
Bạn cột nơ xanh nhỏ Kiếng Cận cũng cột nơ xanh. |
* Từ tham khảo:
- nơ-ron
- nơ-ron hướng tâm
- nơ-ron li tâm
- nơ-tơ-rôn
- nở
- nở gan nở ruột