nông phu | dt. Dân cày, người làm ruộng. |
nông phu | - Từ cũ chỉ nông dân nghèo. |
nông phu | dt. Người làm ruộng, người nông dân: kẻ nông phu chân lấm tay bùn. |
nông phu | dt (H. phu: người đàn ông) Người làm nghề nông: Thời đó các nông phu bị bọn địa chủ bóc lột thậm tệ. |
nông phu | dt. Người làm ruộng. |
nông phu | .- Từ cũ chỉ nông dân nghèo. |
nông phu | Người làm ruộng: Kẻ nông-phu chân lấm tay bùn. |
Chính giữa trong đồn điền có ít ruộng của dân làng mà gần khắp là ruộng của một chàng nông phu kia. |
Trong lúc đó dân làng vẫn vào trong đồn điền cầy cấy làm ăn như thường , chàng nông phu kia thấy lúa tốt thời mừng , thấy thóc nhiều thời hởi dạ , mà ruộng ở trong đồn điền không sợ cướp bóc gì lại càng vững tâm nữa. |
Dân làng sợ thanh thế nên không dám nói gì , chàng nông phu kia tâng hẩng. |
Chàng nông phu ta ngày ngày nhớ ruộng xin phép vào đồn điền , đứng trên đồi cà phê xanh tốt mà nhìn xuống ruộng mình , thấy ngọn cỏ cao dần , lòng đau như cắt : thỉnh thoảng thấy ông chủ đồn đứng xa xa , sai bảo mấy người phu , tiếng nói oai quyền dõng dạc như ông chúa tể một vùng ấy , chàng nông ta có ý sợ hãi , lại sực nghĩ tới mấy năm trước , ruộng mình mình cấy , đường mình mình đi , nghênh ngang ai nạt ai cấm. |
Vài năm sau , chàng nông phu kia chỉ còn ít thửa ruộng ở ngoài làm không đủ ăn. |
Ân huệ mưa móc xiết bao ! Chàng nông phu trước kia tự do , bây giờ đem thân nô lệ một người. |
* Từ tham khảo:
- nông tang
- nông thôn
- nông trang
- nông trang viên
- nông trường
- nông vận