nói phét | dt. Nh. nói khoác. |
nói phét | - Nh. Nói khoác (thtục). |
nói phét | đgt. Nói khoác: nói phét không biết ngượng miệng. |
nói phét | đgt Khoe khoang những điều mà mình không có (thtục): Thằng ấy chỉ chuyên nói phét đấy thôi. |
nói phét | đt. Nht. Nói khác. |
nói phét | .- Nh. Nói khoác (thtục). |
Nhưng không giống như chim ở đây , thành ra tao mới hỏi mày chứ ! Tôi nói phét với nó như vậy , để nó đừng chê tôi là " quê ". |
Còn chuyện ông Phù Áỉ Mười phần thì nói phét hết chín. |
Anh thnói phétét thôi... anh hơn gì bọn đó. |
Còn nói đến nhà riêng ông nọ bà kia để gửi đơn là nnói phét. |
Ông Sìn lắc đầu , không tin và bảo : Ông chỉ được cái nnói phét. |
* Từ tham khảo:
- nói quanh
- nói quanh nói co
- nói quấy nói quả
- nói ra nói vào
- nói rã bọt mép
- nói rào