nói quanh | đt. Nói vòng để rào đón, để gợi cảm, gợi ý rồi mới vào đề. |
nói quanh | - đgt. Dùng dằng không nói thẳng vào vấn đề, nói quanh co để tránh nói thật: Nói quanh thì người ta cũng biết rồi, xin cứ nói thẳng ra. |
nói quanh | đgt. Dùng dằng không nói thẳng vào vấn đề, nói quanh co để tránh nói thật: Nói quanh thì người ta cũng biết rồi, xin cứ nói thẳng ra. |
nói quanh | đgt Nói ngoài sự việc chứ không nói thẳng vào vấn đề: Việc thế nào cứ trình bày như thế, sao lại cứ nói quanh. |
nói quanh | .- Nói ngoài sự việc để tránh nói thật. |
Hai Nhiều ngần ngại , nói quanh co thật lâu , rồi mới hỏi : Chú có biết chừng nào ông biện xuống đây không ? Ông giáo chưa hiểu ý ông Hai Nhiều , nhưng cũng trả lời : Nghe Lữ với Huệ bảo khoảng mồng một tháng chạp có một chuyến muối lên. |
Anh tưởng chúng tôi mù cả chắc ! Chuyện ! Giỗ mẹ người ta kia mà ! Giỗ mẹ ! Sao lại giỗ ngay tại nhà đàng gái ? Nhà gái ! Nhà gái nào ? Thôi ông ơi ! nói quanh co mãi. |
Đôi lúc họ nói quanh , mới mon men chạm đến điểm chính lại e ngại , lảng qua chuyện khác. |
Thảo nói quanh một hồi , cuối cùng nó bảo "nếu mi không chê anh tau thì... Anh tau tốt tính lắm. |
* Từ tham khảo:
- nói quấy nói quả
- nói ra nói vào
- nói rã bọt mép
- nói rào
- nói rát cổ bỏng họng
- nói rắn trong lỗ cũng phải bò ra