nói có sách mách có chứng | Nói đúng sự thật, có chứng cớ rõ ràng và có thể kiểm chứng được. |
nói có sách mách có chứng | ng Nói có cơ sở đúng đắn: Tôi nói thế là nói có sách mách có chứng đấy. |
nói có sách mách có chứng , ai như đứa con gái lớn lấy chồng tuốt luốt trên thành phố , mỗi lần về thăm nhà , nhìn thấy bà chỉ gọn lỏn câu chào má rồi hỏi liền tù tì về ông , nào là dượng có khỏe không , bệnh xương khớp của dượng đỡ nhiều chưa má , thuốc con gửi về dượng xài hết hay còn sao hổng thấy gọi điện cho con để con gửi xe về xài tiếp... Rồi đến lượt thằng Út , lấy vợ cách nhà chưa đầy dăm bảy cây số , nhưng chiều nào cũng phóng xe hon đa về thăm , cà kê rượu chè rồi nhậu nhẹt đủ kiểu. |
nói có sách mách có chứng, với mức điểm THPT quốc gia vừa công bố , sẽ hiếm người trượt đại học , thế nhưng tỉ lệ trượt mầm non công lập lại rất cao. |
* Từ tham khảo:
- nói của đáng tội
- nói cứng
- nói dai như chó nhai giẻ rách
- nói dai như thừng
- nói dẻo như kẹo
- nói dẻo như kẹo mạch nha