noãn | dt. Trứng; trứng dái: Phủ-noãn. |
noãn | tt. ấm: Nhân-tình lãnh-noãn. |
noãn | - d. Bộ phận ở thực vật bậc cao, về sau biến thành hạt. |
noãn | dt. Bộ phận hình trứng trong nhuỵ hoa, về sau phát triển thành hạt. |
noãn | (khd). Trứng: Noãn bào. |
noãn | .- d. Bộ phận ở thực vật bậc cao, về sau biến thành hạt. |
noãn | ấm: Thói đời lãnh noãn. Người tầm thường chỉ lo việc bão-noãn. |
noãn | Trứng. |
Nhứ tạm nghênh phong hương lạc mạc , Ảnh sơ thí noãn lục bồi hồi. |
Sơn hoa noãn nhập cao đê thụ , Chi chi hỏa dục nhiên. |
Nhất tắc noãn lưu tô chi trướng , Nhất tắc hàn hồ chỉ chi khâm. |
Ông khách thấy phu nhân có làm bốn bài từ bốn mùa đề vào bốn bức bình bằng vân mẫu , bèn thử đọc xem : Bức thứ nhất : Xuân từ Sơ tình huân nhân thiên tự túy , Diệm dương lâu đài phù noãn khí. |
Trở lên là kỷ Hồng Bàng thị , từ Kinh Dương Vương được phong năm Nhâm Tuất , cùng thời với Đế Nghi , truyền đến cuối thời vua Hùng Vương , ngang với đời noãn Vương nhà Chu năm thứ 57 (258 TCN) là năm Quý Mão thì hết , tất cả 2. |
[6a] Giáp Thìn , năm thứ 1 (257 TCN , Chu noãn Vương năm thứ 58). |
* Từ tham khảo:
- noãn cầu
- noãn dục
- noãn hoàng
- noãn rào
- nóc
- nóc gia