nợ đìa | - Nợ rất nhiều tiền hoặc rất nhiều món. |
nợ đìa | đgt. Mắc nợ nhiều, hết món này đến món khác: ăn tiêu phung phí nên mới nợ đìa như thế. |
nợ đìa | tt Nói người mắc nợ nhiều nơi: Nó nợ đìa mà vẫn cứ trây. |
nợ đìa | .- Nợ rất nhiều tiền hoặc rất nhiều món. |
Tém tém chi tiêu lại kẻo nợ đầm nnợ đìamất hay nhé ! |
* Từ tham khảo:
- nợ khê
- nợ máu
- nợ mòn, con lớn
- nợ nần
- nợ như chúa Chổm
- nợ như lông lươn