nhời | dt. X. Lời: Bao-giờ cạn lạch Đồng-nai, Nát chùa Thiên-mụ mới sai nhời nguyền. |
nhời | - d. Nh. Lời: Nhời ăn tiếng nói. |
nhời | dt. Lời: nghe nhời cha mẹ o có mấy nhời cảm ơn. |
nhời | dt Như Lời: Nhời ăn tiếng nói (tng); Một nhời nói, một đọi máu (tng). |
nhời | .- d. Nh. Lời: Nhời ăn tiếng nói. |
nhời | Xem “lời”: Nhời nói. |
Bà vừa nói vừa hoa tay , như để nhời nói thêm dễ hiểu. |
Mãi tới hơn một tháng sau , bà Tuân mới ngỏ nhời nói " xin " Trác cho " cậu phán ". |
nhời bà khuyên con tức là một sự bắt buộc. |
Lắm lúc bà nghĩ luẩn quẩn cả ngày , chẳng biết quyết định ra sao , bà thốt ra nnhời: " Giá còn ông ấy thì đã chẳng phiền đến mình , để ông ấy gây dựng cho chúng nó là xong... Lại còn thằng Khải nữa chứ ! " Rồi bà buồn rầu rơm rớm nước mắt , nghĩ đến người chồng đã qua đời. |
Bà đặt mẹt đỗ sang một bên , thơ thẩn nhìn ra sân như để nhớ lại những nnhờibà Tuân , rồi gọi con : Này , Trác này ! Trác thấy mẹ gọi , ngừng tay nhìn mẹ. |
Những câu đó , nàng nghe mẹ nhắc đi nhắc lại đến mấy mươi lần , và nay như đã thuộc lòng , không quên một nnhời. |
* Từ tham khảo:
- nhởi
- nhơm nhếch
- nhơm nhở
- nhơm nhớp
- nhờm
- nhờm nhỡ