nhớ tiếc | - Nghĩ một cách tha thiết đến người đã mất. |
nhớ tiếc | đgt. Nhớ đến với lòng luyến tiếc (ai hoặc cái gì đáng yêu, đáng quý đã vĩnh viễn mất đi: nhớ tiếc người nghệ sĩ tài ba o nhớ tiếc thời thơ ấu. |
nhớ tiếc | đgt Nghĩ một cách tha thiết đến người hay vật mình yêu quí mà không còn nữa: Nhớ tiếc người bạn trăm năm; Nhớ tiếc ngôi nhà đã bị phá đi trong kháng chiến. |
nhớ tiếc | .- Nghĩ một cách tha thiết đến người đã mất. |
Nàng không phải vì nhớ tiếc chồng , nhưng vì cảm động. |
Một nỗi nhớ tiếc xa xôi cùng đến với tiếng nhái kêu trong buổi chiều. |
Dũng nhìn ông Hai trên vẻ mặt hiền lành và lúc nào cũng buồn bã của ông , Dũng như thấy rõ hết cả những nỗi đau thương của các nhà nho lỡ vận chỉ còn sống để nhớ tiếc thời đại cũ và vẫn phải chật vật để mưu lấy cuộc sống thừa ấy. |
Ngày nay anh chẳng nên nhớ tiếc chi em. |
Là vì sự ước mong thèm muốn , nhớ tiếc làm cho Tuyết hằng ngày tưởng tượng ra một cuộc đời không phải lý tưởng , nhưng may ra còn có thể thích hợp được với tính tình , với quan niệm của nàng. |
Nhưng Tuyết vẫn nhớ tiếc , nhớ tiếc mơ màng. |
* Từ tham khảo:
- nhợ
- nhợ
- nhơi
- nhời
- nhời nhẽ
- nhởi