nhiệm nhặt | tt. Kín-đáo, nghiêm-mật: ý-tứ nhiệm-nhặt. |
nhiệm nhặt | - Kín đáo nghiêm mật. |
nhiệm nhặt | tt. Hết sức cẩn trọng, có ý thức giữ gìn một cách nghiêm ngặt: tính nhiệm nhặt o đi đứng ăn nói rất nhiệm nhặt |
nhiệm nhặt | tt Rất tế nhị: Nhiệm nhặt thay đường chỉ mũi kim (GHC). |
nhiệm nhặt | .- Kín đáo nghiêm mật. |
nhiệm nhặt | Kín-đáo, nghiêm-mật: ý-tứ nhiệm-nhặt. |
Chàng Siêu Thị ở tuổi ba tám nhưng thanh tân , người mảnh và cao , mặt rất đẹp , mắt đẫm tình , ăn nói nhiệm nhặt , duyên tệ. |
* Từ tham khảo:
- nhiệm vụ
- nhiên
- nhiên
- nhiên cốc
- nhiên liệu
- nhiên liệu hạt nhân