nhân ái | dt. Lòng thương người: Cử-chỉ đầy nhân-ái. |
nhân ái | - đg. (dùng hạn chế trong một vài tổ hợp). Yêu thương con người. Giàu lòng nhân ái. |
nhân ái | đgt. Yêu thương con người: lòng nhân ái. |
nhân ái | dt (H. nhân: lòng thương người; ái: yêu) Lòng thương yêu: Trong một xã hội giàu nhân ái, công bình, văn minh (Đỗ Mười). |
nhân ái | dt. Lòng thương người. |
nhân ái | .- t. Nói lòng thương yêu người khác: Giàu lòng nhân ái. |
nhân ái | Lòng nhân yêu người: Tấm lòng nhân ái. |
Bà hiểu rõ điều kỳ diệu của tình yêu , lòng nhân ái , tính giản dị và sự trong trẻo của tâm hồn. |
Bà giống tôi , bề ngoài có vẻ chậm chạp , lẩm cẩm nhưng tâm hồn lại cực kỳ sâu sắc và nhân ái. |
Tình yêu của cháu dành cho chú trong sáng , ấm áp và chân thành xiết bao ! Cháu giống bà ngoại cháu , tình cảm của cháu bao giờ cũng sâu lắng , đầy tin cậy và nhân ái. |
Ai cũng làm tỉ tỉ điều tốt , điều cao thượng hơi giống nhau , bày tỏ lòng nhân ái với thế giới , lòng thương mến với tất cả mọi người. |
Anh tốt , anh nhân ái , điều đó em biết , mặc dù trong anh đầy khuyết tật mà thế hệ năm mươi hay những người cầm cân nảy mực như các anh thường mắc phải. |
Nhưng Phương tính nhân ái , binh sĩ người nào ốm đau đều thân đến thăm viếng nuôi dưỡng , quân lính ai nấy đều mến đức và sợ uy. |
* Từ tham khảo:
- nhân bản
- nhân bản chủ nghĩa
- nhân bần trí đoản
- nhân bất học bất tri lí
- nhân bất khả mạo tướng
- nhân bất tri quỷ bất giác