nhân bản | - 1 đgt. Tạo ra thêm nhiều bản đúng như bản cũ: đánh máy nhân bản. - 2 tt. Nhân văn: vấn đề nhân bản. |
nhân bản | 1 đgt. Tạo ra thêm nhiều bản đúng như bản cũ: đánh máy nhân bản. |
nhân bản | tt. Nhân văn: vấn đề nhân bản. |
nhân bản | dt (H. nhân: người; bản: gốc) Quan niệm triết lí duy tâm cho người là một thực thể sinh vật học, tách rời những quan hệ xã hội: Chủ nghĩa nhân bản thực chất không phải là chủ nghĩa duy vật. |
nhân bản | .- d. 1. Quan niệm triết lý duy tâm cho rằng người là trung tâm của vũ trụ. 2. Nh. Nhân văn (cũ). |
Từ ngực biển bung lên một khoảng trời nhân bản. |
Phá phách cách , phải tự bộc lộ mình , phải đi tìm giá trị một cái đẹp khác ngoài cái đẹp đã lỗi thời , phải cất tiếng nói nhân bản sâu xa dù mọi điều thất thiệt có thể bất kỳ lúc nào cũng sẽ ập đến. |
Mùa xuân , tháng 2 , chia trong nước làm 24 lộ , lộ chia cho công chúa ở , lấy các hoành nô thuộc lệ và quân nhân bản lộ , chia nhau làm giáp. |
Tác phẩm Chí Phèo đã động chạm đến những vấn đề có tính chất nnhân bảnvề thân phận con người , vấn đề cải tạo xã hội , tương lai của dân tộc và nhân loại. |
Thế hệ tương lai người Việt trong xu thế hội nhập và hòa nhập , với nhận thức mới và hiện đại sẽ quan tâm nhiều đến truyền thống đánh giặc hay quan tâm đến những giá trị nnhân bảncủa con ngườỉ |
Video : Blade Runner 2049 Blade Runner 2049 35 năm sau , trọng trách trả lời câu hỏi mang tính thời đại này cùng với việc tiếp nối đề tài về quan hệ giữa người sinh học người nnhân bảnđược đặt lên vai đạo diễn Denis Villeneuve. |
* Từ tham khảo:
- nhân bần trí đoản
- nhân bất học bất tri lí
- nhân bất khả mạo tướng
- nhân bất tri quỷ bất giác
- nhân cách
- nhân cách hoá