nhà dòng | dt. Nơi làm việc của các tu sĩ đạo Thiên Chúa. |
nhà dòng | 1. Gia đình thuộc dòng dõi cao sang: Con nhà dòng ở đất Vị-xuyên (TrTXương). 2. Tổ chức của các tu sĩ đạo Thiên chúa: Trường học của nhà dòng. |
Bà phủ là con nhà thế phiệt , lấy chồng con nhà dòng dõi , nên bà đã quen với cái lễ phép quá câu nệ , dù khi đối đãi với những người ngang hàng hay bề dưới. |
Trương tuy con nhà dòng , nhưng không có học , tên đã ghi trong sổ khai tráng phải ra sung binh loạt đầu. |
Và cũng chừng ấy năm chẳng ngày nào sơ ngưng nguyện cầu cho cô gái tỉnh lại , rồi như sợ Thiên Chúa và các Thánh không đoái hoài đến lời cầu khẩn của một người bình thường , sơ Tâm vào nnhà dòngvà tu tập , quyết trở thành sơ , với một mục đích duy nhất : Đến gần với Chúa hơn ! |
* Từ tham khảo:
- nhà dột gặp mưa đêm, nước xiết thêm gió ngược
- nhà dột tại nóc
- nhà dột từ nóc dột xuống
- nhà đá
- nhà đám
- nhà đèn