nguyên khai | - t. Còn ở trạng thái tự nhiên khi mới ra khỏi mỏ và chưa được chế hóa: Dầu lửa nguyên khai. |
nguyên khai | tt. (Khoáng sản) vừa mới khai thác, chưa được tuyển chọn, chế hoá: quặng nguyên khai. |
nguyên khai | tt (H. nguyên: vốn cũ; khai: mở mang) Nói khoáng sản mới lấy ở mỏ ra, chưa được chế biến: Dầu mỏ nguyên khai được đưa đến nhà máy lọc. |
nguyên khai | .- t. Còn ở trạng thái tự nhiên khi mới ra khỏi mỏ và chưa được chế hoá: Dầu lửa nguyên khai. |
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 23/8/2017 , thay thế Quyết định 394/QĐ UBND ngày 22/2/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên và tỷ lệ quy đổi từ sản phẩm tài nguyên ra sản lượng tài nnguyên khaithác trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
Riêng 7 tháng đầu năm 2016 , TKV chỉ sản xuất được 22 ,06 triệu tấn than nnguyên khai, bằng 93% , tiêu thụ được 20 ,25 triệu tấn than sạch , bằng 97%. |
Quảng Nam : Đã có Quy định số lượng khoáng sản thành phẩm ra khoáng sản nnguyên khai. |
UBND tỉnh Quảng Nam vừa ban hành Quyết định số 24/2017/QĐ UBND ngày 11/10/2017 về việc quy định tỷ lệ quy đổi số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nnguyên khaitrên địa bàn tỉnh. |
Việc quy đổi sẽ là cơ sở để tính thuế tài nguyên , phí bảo vệ môi trường và tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản tránh thất thoát , lãng phí tài nguyên Theo đó , Quyết định này quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nnguyên khaiđối với khoáng sản kim loại gồm : (titan , sắt) ; khoáng sản không kim loại gồm : (cát các loại , đất các loại , đất san lấp , đất sét làm gạch , ngói ; đá ; than) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để tính thuế tài nguyên , phí bảo vệ môi trường và tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản. |
Quyết định cũng quy định rõ phương pháp tính , như sau : Số lượng khoáng sản nnguyên khai= Số lượng khoáng sản thành phẩm x (nhân) tỷ lệ quy đổi. |
* Từ tham khảo:
- nguyên lai
- nguyên lành
- nguyên lão
- nguyên lão viện
- nguyên lí
- nguyên lí chồng chất điện trường