nguyên đơn | dt. Nh Nguyên-cáo // Đơn kiện: Những điều nại trong nguyên-đơn. |
nguyên đơn | - Đơn kiện của bên nguyên. |
nguyên đơn | - người đưa đơn kiện |
nguyên đơn | dt. Một khối, thể, đơn vị hoàn chỉnh: nhà gồm ba nguyên đơn o nghiệm thu từng nguyên đơn một. |
nguyên đơn | dt. Bên nguyên, bên phát đơn kiện trong một vụ án. |
nguyên đơn | dt (H. nguyên: người kiện; đơn: đơn từ) Đơn người kiện gửi đến toà án: Duyên có nguyên đơn, danh Trần Văn Cóc thân tình ức khổ (Trê Cóc). |
nguyên đơn | dt. Đơn kiện của bên nguyên. |
nguyên đơn | .- Đơn kiện của bên nguyên. |
nguyên đơn | Người đứng đơn đi kiện. |
Bên nguyên đơn đã vu cáo. |
Bẩm quan lớn , nếu việc xảy ra to thì tôi sẽ chống án lên thượng thẩm , mà bên nguyên đơn thì không thể có tiền chạy thầy kiện như tôi. |
Bẩm quan lớn , nén bạc đâm toạc tờ giấy , ngài nên bảo nguyên đơn giải hòa. |
Vậy mong quan lớn gọi nguyên đơn lên bảo là nên giải hòa. |
Tình mày ngay , nhưng lý mày gian ! Tao làm quan tao cũng muốn cho ngọn đèn công lý soi thấu những nỗi thống khổ của cùng dân , nhưng mà cái lý của mày lúng túng như thế , các người làm chứng mơ hồ như thế , thì tao làm thế nào được ! Bên nguyên đơn đứng im phăng phắc. |
Ngày 29/9 , TAND Tp Hồ Chí Minh đã xét xử phúc thẩm và tuyên chấp nhận yêu cầu của nnguyên đơnlà bà L , yêu cầu ông Y. công khai xin lỗi bà L. và có sự chứng kiến của đại diện UBND phường. |
* Từ tham khảo:
- nguyên huân
- nguyên huyệt
- nguyên khai
- nguyên khế
- nguyên lai
- nguyên lành