nguyên hình | dt. Hình thật, cái hình đã được che đậy và đổi khác: Hiện nguyên-hình. |
nguyên hình | - Hình thể vốn có. - Bản chất xấu xa vốn thực có: Lộ rõ nguyên hình. |
nguyên hình | dt. Dạng, hình thù vốn có, được che giấu trong cái vỏ bề ngoài khác lạ, giả dối: lộ nguyên hình tên gián điệp o hiện nguyên hình tên chủ mưu đê tiện. |
nguyên hình | dt (H. nguyên: như cũ; hình: hình dáng) Bản chất của con người; bộ mặt thật: Lộ nguyên hình một kẻ việt gian. |
nguyên hình | dt. Hình đầu tiên cả, hình chính của một vật gì. |
nguyên hình | .- Hình thể vốn có. |
nguyên hình | .- Bản chất xấu xa vốn thực có: Lộ rõ nguyên hình. |
Một khối than khổng lồ còn giữ nguyên hình gốc cây , đang âm ỉ bốc khói bên cạnh chỗ chúng tôi giấu xuồng. |
Xác của họ hiện nguyên hình là hai con thuồng luồng song đầu một nơi mình một nẻo , giạt vào gậm cầu Bưu. |
Anh thật sự hiện nguyên hình một tên tội phạm bước tới chỗ ngục tù. |
Cái chết đó có khả năng làm hắn lộ nguyên hình. |
Hình như đã đến phút nó sắp lột xác người để hiện lại nguyên hình rắn độc ! Có cái gì đụng đậy vào mạng sườn của Lạng. |
Dòng sông đó vẫn mát trong và những hàng rào tre vẫn nguyên hình tháng năm xưa cũ. |
* Từ tham khảo:
- nguyên huyệt
- nguyên khai
- nguyên khế
- nguyên lai
- nguyên lành
- nguyên lão