nguyên do | dt. C/g Căn-do, lý-do, duyên-do, nguồn-gốc, cái cớ phát-sanh: Tìm hiểu nguyên-do. |
nguyên do | - Nh. Duyên do. |
nguyên do | dt. Lí do, nguyên nhân phát sinh: nguyên do của vụ tranh chấp o tìm cho rõ nguyên do. |
nguyên do | dt (H. nguyên: nguồn; do: từ đó - Nghĩa đen: nguồn từ đó mà ra) Nguồn gốc của sự việc: Chưa ai hiểu nguyên do sự xích mích ấy. |
nguyên do | dt. Căn do. |
nguyên do | .- Nh. Duyên do. |
nguyên do | Gốc tích: Nguyên-do câu chuyện. |
Nhưng nguyên do cũng là vì chàng có cảm tình nhiều với Liên từ hồi nào mặc dù không có tà ý. |
Lộc thở dài : " Phải , bao nhiêu sự lầm lỡ của mẹ ta nguyên do chỉ ở chỗ quá suy tôn cổ tục , quá thiên trọng tập quán. |
Ở cho vừa lòng mọi người , khó lắm dượng ! Ông giáo bắt đầu hiểu lờ mờ nguyên do cuộc hành hung. |
Láng giềng gây gổ , ẩu đả nhau chỉ vì một cớ cỏn con , trong khi nguyên do thực sự là những bữa cơm thiếu muối. |
Nhưng anh Huệ này , anh có thấy là việc trước và việc sau không phải chỉ là nguyên do và kết quả diễn tiến tuần tự rành rẽ , mà chúng còn có ảnh hưởng qua lại với nhau không ? Giống như trò ném thia lia. |
Suy cho cùng cũng cái nguyên do rất đơn giản và ngu ngốc : ai cũng muốn giành phần thắng về mình. |
* Từ tham khảo:
- nguyên đán
- nguyên động lực
- nguyên đơn
- nguyên đơn
- nguyên hình
- nguyên huân