nguyên cớ | Nh. Duyên cớ. |
Vậy ra Mai đã có ý lẩn tránh , Diên hỏi đoán ra nguyên cớ tại sao và một mối hờn giận nổi dậy trong lòng ; chàng nghiến chặt răng lại và nện bước mạnh trên hè phố. |
Lúc con sang phòng làm thuốc , mẹ đã kịp bịa ra một nguyên cớ nhằm giảm nhẹ tội cho con : Cháu nó lấy chồng từ đầu năm , nhưng cháu bị bệnh tim , ốm yếu quá thành ra sợ thai phát triển không đầy đủ , đành phải phá đi. |
Nó chỉ ra đời với những nguyên cớ cụ thể mà người viết muốn đặt vào nó , gửi gắm tâm sự của mình trong nó. |
Vì những nguyên cớ khác nhau , các bài thơ hồi đó chưa được công bố , nhưng một số vẫn được ghi trong sổ tay và nhất là đi về trong trí nhớ của bè bạn. |
Vì những lý do gì mà bỏ? Có thể mỗi người là một trường hợp riêng , ở mỗi người có nguyên cớ riêng. |
Rồi cái nguyên cớ cụ thể đã tới : Khi lựa chọn tài liệu để viết , người nghệ sĩ trong Nguyễn Khải những năm sau 1975 thầm mách bảo với ông rằng lúc này không gì có hiệu quả hơn chính những chuyện trong gia đình ông và họ hàng gần gũi với ông. |
* Từ tham khảo:
- nguyên do
- nguyên đại
- nguyên đán
- nguyên động lực
- nguyên đơn
- nguyên đơn