ngưỡng vọng | đt. Cầu mong ơn trên: Ngưỡng vọng Trời Phật đoái tới. |
ngưỡng vọng | - Trông chờ ở người trên. |
ngưỡng vọng | Hướng đến với lòng trông đợi hoặc mến mộ, khâm phục: ngưỡng vọng tương lai của Tổ quốc o Thanh niên ngưỡng vọng tài năng của nhạc sĩ trẻ ấy. |
ngưỡng vọng | đgt (H. vọng: trông mong) Trông chờ người trên chiếu cố: Ngưỡng vọng sự trợ giúp của ngài. |
ngưỡng vọng | đt. Trông lên mà mong mỏi: Ngưỡng vọng ơn cao-cả. |
ngưỡng vọng | .- Trông chờ ở người trên. |
ngưỡng vọng | Trông lên mà mong cầu: Ngưỡng vọng ơn trên. |
Anh em tôi đây với ngưỡng vọng người tài , sẵn sàng rải chiếu đón anh hùng tứ xứ. |
Thì phải đến để biết trong ngưỡng vọng và cả tò mò. |
"Chính sự nngưỡng vọngđó cùng với chút mê nghề mà mẹ truyền cho , tôi đã quyết tâm thi vào sư phạm" , cô Hương kể. |
Sỹ Nhiếp cũng là vị Thái thú duy nhất được nhân dân nngưỡng vọngnhớ ơn và suy tôn là Sỹ Vương Tiên , Thánh Nam Giao , Nam Giao học tổ. |
Với vẻ đẹp lộng lẫy , hoàn mĩ , Nguyệt là mảnh trăng cuối rừng để ta ngước nhìn , nngưỡng vọngvà mộng mơ. |
Ngưu Lang Chức Nữ : Sự thật sau câu chuyện tình đầy nngưỡng vọng. |
* Từ tham khảo:
- ngượng mặt
- ngượng mồm
- ngượng ngẫm
- ngượng ngập
- ngượng nghịu
- ngượng ngùng