ngoại tộc | tt. Người ngoài, không ở trong dòng họ: Đã sanh làm phận nữ-nhân, Nữ sanh ngoại-tộc bỏ phần mẹ cha (CD). // Họ mẹ, bên ngoại. |
ngoại tộc | dt. Họ ngoại. |
ngoại tộc | dt. Họ ngoại. |
ngoại tộc | Họ ngoại. |
Tôi sợ sự hắt hủi vỡi những kẻ đã trót đa mang với dòng máu ngoại tộc. |
Trong buổi tế lễ ở đình hay hội hè , họ phải phục vụ tận tình , nói như nhà văn Ngô Tất Tố trong Tắt đèn "các bà nữ nhân ngoại tộc ai kể". |
Tục lệ bản Mạy xưa nay như thế , anh em họ hàng lấy nhau để thân càng thêm thân , không bao giờ gả con gái cho người ngoại tộc. |
Trong khi bà Hai Lịnh cực kì tôn sùng truyền thống gia đình và làm hết sức để gìn giữ nề nếp gia phong bao đời thì Hoàng Thái hậu Ô Nhã Thành Bích một mặt vừa bảo vệ sự thống trị của Hoàng tộc Ái Tân Giác La thị , một mặt vừa đảm bảo hai dòng họ Ô Nhã thị , Ô Lạt Na Lạp thị của nngoại tộcluôn giữ vững được thế độc tôn trong hậu cung. |
Được thực hiện bởi bậc thầy chuyên làm phim bom tấn Martin Campbell , The Foreigner Kẻ nngoại tộcsở hữu nhiều cảnh phim hành động chịu chơi và siêu chất. |
The Foreigner Kẻ nngoại tộcđang khởi chiếu tại các rạp trên toàn quốc từ ngày 6/10. |
* Từ tham khảo:
- ngoại trú
- ngoại trực lập
- ngoại trưởng
- ngoại tứ mãn
- ngoại văn
- ngoại vi