ngoại giả | trt. Ngoài ra, trừ ra. |
ngoại giả | - Ngoài ra: Lương thực chính là gạo, ngoại giả còn có ngô, khoai, sắn. |
ngoại giả | Nh. Ngoài ra. |
ngoại giả | lt (H. giả: cái) Ngoài ra: Nông trường trồng cà-phê là chính, ngoại giả cũng có cam và dứa. |
ngoại giả | trt. Ngoài ra: Ngoại giả việc ấy ra, không còn việc gì khác nữa sao? |
ngoại giả | .- Ngoài ra: Lương thực chính là gạo, ngoại giả còn có ngô, khoa, sắn. |
Phải là hoàn toàn gia vị Việt Nam mới được : hồ tiêu Bắc , chanh , ớt , hành hoa , rau thơm hay là một tí mùi , thế thôi , ngoại giả cấm hết , không có thì là tục đấy ! Có người kể chuyện rằng trước đây mười lăm , hai mươi năm , đã có một hàng phở ở phố Mới tìm lối cải cách phở , cũng như Năm Châu , Phùng Há dạo nào cải cách cải lương Nam kỳ , tung ra sân khấu những bản "De đơ dà múa". |
(TNO) Hôm qua 19.6 , Phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về trật tự quản lý kinh tế và chức vụ (PC15) , Công an TP.HCM phối hợp với Công an Q.Bình Tân đã tiến hành khám xét một lò sản xuất rượu nngoại giảtrên đường Nguyễn Cửu Phú , P.Tân Tạo A , Q.Bình Tân , thu giữ khoảng 100 chai rượu ngoại giả và dụng cụ , nguyên vật liệu sản xuất rượu. |
Thu hơn 7 tạ nội tạng động vật bốc mùi và động vật hoang dã : Rạng sáng 31/8 , Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Ninh Bình phối hợp với lực lượng chức năng phát hiện , bắt quả tang xe khách chở 7 ,44 tạ nội tạng động vật đang bốc mùi hôi thối , 60 chai rượu nngoại giả, hai túi lưới đựng 36kg rắn (còn sống) và năm cá thể tê tê. |
* Từ tham khảo:
- ngoại giao nhân dân
- ngoại giới
- ngoại hạng
- ngoại hoá
- ngoại hối
- ngoại khâu