ngoại hối | dt. Việc giao-thiệp về tiền bạc với nước ngoài. |
ngoại hối | - Tiền và các giấy tờ có giá trị như tiền của nước ngoài. |
ngoại hối | dt. Chứng từ tín dụng và thanh toán biểu hiện bằng ngoại tệ, dùng trong thanh toán quốc tế. |
ngoại hối | dt (H. hối: tiền của) Chứng từ thanh toán bằng ngoại tệ: Trong thanh toán quốc tế, dùng ngoại hối. |
ngoại hối | .- Tiền và các giấy tờ có giá trị như tiền của nước ngoài. |
Chính vì vậy , đòi hỏi cần có cơ chế kiểm soát dòng vốn này sao cho thống nhất , sự phối hợp chặt chẽ giữa Bộ Tài chính , Bộ Kế hoạch và Đầu tư và NHNN nhằm đảm bảo quyền lợi cho các doanh nghiệp cũng như tránh các hiện tượng đầu cơ gây sức ép lên tỷ giá và dự trữ nngoại hối. |
Bốn là , hoàn thiện các quy định về lãi suất , quy chế quản lý nngoại hốitheo thông lệ quốc tế. |
NHNN lưu ý , các TCTD cũng như các cán bộ ngân hàng tuyệt đối không găm giữ tiền mới được điều chuyển từ NHNN trung ương chỉ để phục vụ mục đích đối ngoại , hoặc đổi cho tổ chức cá nhân mà không kịp thời phục vụ nhu cầu tiền mặt thanh toán cho TCTD hoặc Kho bạc Nhà nước trong lưu thông ; tiếp tục thực hiện chỉ đạo của Thống đốc tại công văn 2319 về việc đáp ứng nhu cầu các loại tiền mệnh giá từ 5.000 đồng trở xuống (tiền mệnh giá nhỏ)... Các TCTD , chi nhánh ngân hàng nước ngoài phải duy trì dịch vụ nngoại hốithu đổi ngoại tệ phục vụ nhu cầu của du khách nước ngoài trong ngày nghỉ tết. |
Đồng thời , áp dụng cho khách hàng bao thanh toán là người cư trú , người không cư trú theo quy định của pháp luật về quản lý nngoại hối, bao gồm : Bên bán hàng trong bao thanh toán bên bán hàng ; Bên mua hàng trong bao thanh toán bên mua hàng. |
Chỉ có như vậy , dòng hàng chảy ra thế giới và dòng nngoại hốiđầu tư vào Việt Nam mới có thể bền vững , tăng trưởng. |
Đô la Singapore là một đồng tiền tự do chuyển đổi và điều này cho phép nó được thả nổi theo cung và cầu trên thị trường nngoại hối, nhưng nó cũng được Cục Tiền tệ Singapore giám sát dựa vào một rổ tiền tệ theo tỷ trọng thương mại. |
* Từ tham khảo:
- ngoại khoa
- ngoại khoá
- ngoại khoá tiêm
- ngoại kiều
- ngoại kim tân ngọc dịch
- ngoại lai