nghinh | đt. X. Nghênh: Trâu nghinh, nghinh-ngang. |
nghinh | đt. Đón, rước: Hoang-nghinh, ngồi nghinh, tiếp-nghinh, thân-nghinh; Một mai ai đứng minh-sinh, Ai phò giá-triệu, ai nghinh quan-tài (CD). |
nghinh | - Nh. Nghênh (trong một số trường hợp như nghinh chiến, nghinh địch, nghinh hôn, v.v.). |
nghinh | Nh. Nghênh: nghinh chiến o nghinh hôn o nghinh tân o nghinh tiếp o nghinh xuất o hoan nghinh. |
nghinh | đgt Biến âm của Nghênh: Nghinh hôn; Nghinh tiếp. |
nghinh | đt. Nghênh, đón. |
nghinh | .- đg. Nh. Nghênh: Nghinh hôn; Nghinh tiếp. |
nghinh | Xem “nghênh”. |
Hồi nãy dượng út có bắn chết tụi Mỹ Diệm nào không? Con vỗ tay hoan nghinh ghê lắm , chắc dượng đâu có nghe. |
Ngạn nhớ lại lúc anh cầm cái túi này của Quyên đưa cho , anh đã reo lên : A , hoan nghinh ! Thì Quyên lườm anh : Ghiền thuốc mà không biết kiếm cái gì đựng , người ta mới tội nghiệp may cho đó. |
mẹ , đồ chết nhát , dang ra , để tao vô ! Hắn nghinh ngang cầm súng chạy vô miệng hang. |
Mờy tên "gạc đờ co" của hắn xách súng chạy theo , cũng nghinh ngang như hắn. |
Cộc không trả lời , nó nghinh lên , ý nói vịt mà lạnh gì , ổng lạnh sao không hỏi , thiệt tình. |
Nó lắc đầu nguầy nguậy : Thôi , thôi , không được đâu ! Sao lại không được? Hồng Hoa nhăn nhó : Em bảo không được là không được chứ sao ! Kỳ lắm ! Tôi nhún vai : Có gì đâu mà kỳ ! Thấy tôi giở bài lì , Hồng Hoa nghinh mặt : Anh mà ghé ra đó một lần , em nghỉ chơi anh luôn ! Tới lượt tôi giật thót. |
* Từ tham khảo:
- nghinh hương
- nghinh nghinh
- nghinh nghỉnh
- nghinh tân tống cựu
- nghỉnh
- nghỉnh ngảng