năng nhặt chặt bị | Siêng năng, chịu khó, kiên trì làm việc, tích góp dần thì nhất định sẽ đạt được kết quả, ví như người đi mót lúa chịu khó nhặt từng hạt, từng bông mãi rồi cũng đầy bị. |
năng nhặt chặt bị | ng Tích lũy mỗi ngày một ít thì rồi ra cũng ra một cái vốn lớn: Chị ấy không giàu nhưng năng nhặt chặt bị nay đã có cái vốn kha khá. |
năng nhặt chặt bị |
|
năng nhặt chặt bị |
|
Nhưng nghĩ lại thì con đường mà Xuân Quỳnh đến với thơ so với hồi đến với múa đâu có khác? ! Cũng như nhiều bạn bè cùng lứa , người làm thơ này đã làm cái nghề mình có năng khiếu theo kiểu tự nhiên thích , thấy mọi người làm thì cũng thử làm xem sao , và lấy số lượng thơ được công bố để đo tính tài năng của mình ; năng nhặt chặt bị , sau những bài đăng báo thì tính chuyện dồn thơ lại thành tập. |
* Từ tham khảo:
- năng nổ
- năng nổdạy chó leo thang
- năng suất
- năng suất phân li
- năng suất toả nhiệt
- năng tắm năng mát, năng hát năng hay