năm tuổi | dt. Năm có tên trùng với tên tuổi mình thuộc hàng chi: Anh tuổi dần, các năm Giáp-dần, Bính-dần...là các năm tuổi của anh. |
năm tuổi | - Năm âm lịch đúng với hàng chi của năm mình đẻ (như người đẻ năm dần thì đến năm dần là năm tuổi). |
năm tuổi | dt. Năm sinh của một người tính theo hàng chi, cứ 12 năm gặp lặp lại một lần, năm đó dễ xảy tai hoạ, theo mê tín. |
năm tuổi | dt Năm âm lịch đúng với hàng chi của năm mình ra đời: Năm vừa rồi là năm dần, năm tuổi của tôi mà có hề gì đâu. |
năm tuổi | .- Năm âm lịch đúng với hàng chi của năm mình đẻ (như người đẻ năm dần thì đến năm dần là năm tuổi). |
Bà phán nghiêm ngay nét mặt lại nói : Thế ra chị hơn em Yêm bốn tuổi , em Lan năm tuổi. |
Con vật có bộ lông xù , hai mắt sáng quắc , mõm ngắn đầy răng , to như sư tử một năm tuổi. |
Để bài học o , a đầu tiên sao hấp dẫn đến như vậy ! Con đi học sớm , năm tuổi cha mẹ đã cho con đi học vì : "Con gái phát triển sinh lý sớm , cho nó đi học muộn đến tuổi 16 ,17 yêu đương , không đi học được". |
Kumari được lựa chọn từ những bé gái khoảng ba đến năm tuổi thuộc dòng tộc Shakya , cùng dòng tộc vớiĐức Phật Thích Ca Mẫu Ni. |
Dường như Chanira vẫn chưa quen với cuộc sống của người phàm trần và việc cô trở lại ngôi đền như để vơi đi sự tiếc nuối và nỗi nhớ về nơi đã gắn bó suốt thời niên thiếu , từ lúc mới năm tuổi. |
Quả thực sau mấy chục năm dang dở với nghề , cho đến những năm tuổi gần sáu chục này , tôi vẫn nghĩ thế ! Tuy nhiên , nhìn đi nhìn lại chung quanh , thấy những nhân vật gọi là hàng đầu của sinh hoạt văn học một thời , thật ra chỉ độ mươi người còn ra loanh quanh cũng loại ẩm ương như mình. |
* Từ tham khảo:
- năm vũ trụ
- năm xung tháng hạn
- nằm
- nằm bẹp
- nằm bếp
- nằm bờ ngủ bụi