Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
nằm ngửa ăn sẵn
Lười biếng, chỉ chờ chực, ăn bám vào sức lao động của người khác.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
nặm như ngả rạ
-
nằm nơi
-
nằm queo
-
nằm sòng
-
nằm sương gối đất
-
nằm trong chăn mới biết chăn có rận
* Tham khảo ngữ cảnh
Nào " chỉ phơi thân trên giường cho nó béo , nó khỏe rồi lại đú đởn " , hay là , " rõ cái giống đĩ dông đĩ dài , chỉ
nằm ngửa ăn sẵn
, không thiết làm ăn ".
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
nằm ngửa ăn sẵn
* Từ tham khảo:
- nặm như ngả rạ
- nằm nơi
- nằm queo
- nằm sòng
- nằm sương gối đất
- nằm trong chăn mới biết chăn có rận