nam châm | dt. Cây kim chỉ hướng nam trong địa-bàn (thường được ví với sự dẫn-dắt, chỉ bảo). |
nam châm | - dt (H. châm: kim) Vật có đặc tính hút sắt, khi đặt tự do ở một chỗ thì quay theo một phương nhất định gần trùng với phương nam-bắc: Kim nam châm đã hướng dẫn đời anh (Tố-hữu). |
nam châm | dt. Vật có tính chất hút sắt, khi được đặt tự do ở một nơi trên mặt đất thì quay nằm dọc theo một phương nhất định gần trùng với phương Bắc-Nam. |
nam châm | dt (H. châm: kim) Vật có đặc tính hút sắt, khi đặt tự do ở một chỗ thì quay theo một phương nhất định gần trùng với phương nam-bắc: Kim nam châm đã hướng dẫn đời anh (Tố-hữu). |
nam châm | dt. Kim chỉ-nam; ngr. Vật-thể có tính hút sắt, thép v.v... // Nam châm chế-tạo. Nam-châm cong. Nam châm đá. Nam châm điện. |
nam châm | .- Cg. Từ thạch. Vật có đặc tính hút mạt sắt và đặt tự do ở một nơi thì quay theo một phương nhất định, gần trùng với phương Nam-Bắc. |
Nhưng Thăng Long lúc nào cũng như thỏi nam châm hút dân tứ chiếng , họ này có chi ở Chúc Sơn (nay thuộc huyện Chương Mỹ , Hà Nội) đã quay về Yên Phụ làm con nuôi một người họ Ngô , để giấu tung tích lại đổi từ Đặng Trần sang Ngô Đặng , xóa hẳn dấu tích họ Trần. |
Thế rồi cả đoàn người cứ thấy bay lên cao lắm , hiệp thợ ấy chỉ là những hạt mẳn sắt bị một khối đá nam châm xa cao tít tắp hút ngược lên. |
Hay khoảng cách quá xa của cả hai đang được nén lại cực độ thành một khối nặng hơn chì? Sao mà giống cách mấy đứa con nít cố đưa hai cụnam châm^m cùng dấu xích lại gần nhau. |
Người người phía xa ào tới như bị một khối nam châm hút vào đường ngầm. |
Ngoài châu Phi , các nước đang phát triển tại châu Á , Mỹ La tinh và Caribe cũng đã ghi nhận sự tăng trưởng FDI trong năm 2017 , đặc biệt các quốc gia đang phát triển tại châu Á được phong là viên nnam châmhút FDI mạnh nhất thế giới. |
Ngay từ thời còn học trung học , Lệ Hải đã nổi tiếng là người khiêu vũ rất đẹp , lúc nào cũng là cục nnam châmthu hút đám con trai. |
* Từ tham khảo:
- nam châm thử
- nam chinh bắc chiến
- nam cực
- nam cực quyền
- nam giao
- nam giới