nam giới | dt. Phái đàn-ông: Phía bên trái dành cho nam-giới. |
nam giới | dt. Những người đàn ông, con trai, nói chung: các bạn nam giới o Cánh nam giới thích chơi bóng đá. |
nam giới | dt (H. nam: đàn ông; giời: nhóm người cùng tính chất) Đàn ông: Nam giới lại chịu thua nữ giới ư?. |
Nếu chàng biết rằng các cô thiếu nữ tân thời thường gọi bọn trẻ bên nam giới là anh như thế thì chàng cũng chẳng cho là lạ. |
Thứ nhất , so với các tôn giáo khác ở Ấn Độ như đạo Hồi hay đạo Hindu , đạo Sikh cấp tiến hơn hẳn khi cho phụ nữ quyền bình đẳng với nam giới , và phụ nữ có thể dẫn dắt buổi cầu nguyện. |
"Cháu ơi , đây là khu vực dành riêng cho nam giới , cháu không được lên đây". |
Tạ kinh quốc ca là bài ca khích lệ chị em hãy chen vai sát cánh cùng nam giới đấu tranh chống Pháp. |
268 nam giới : tên cửa biển ở phía Nam , gần Chiêm Thành , còn có tên là Cửa Sót , nay thuộc huyện Thạch Hà , tỉnh Hà Tĩnh. |
Mùa thu , tháng 8 , sai Phụ quốc Ngô Tử An đem ba vạn người đi mở đường bộ từ cửa biển nam giới đến Châu Điạ Lý. |
* Từ tham khảo:
- nam kha nhất mộng
- nam kì bắc đẩu
- nam mô
- nam mộc hương
- nam ngoại nữ nội
- nam nhi