nái sề | dt. Con nái đã đẻ nhiều lần // (R) Đàn-bà nhiều con: Dù chàng năm thiếp bảy thê, Chàng cũng chẳng bỏ nái sề nầy đâu (CD). |
nái sề | - Lợn đã đẻ. |
nái sề | dt. Lợn đã đẻ nhiều lứa. |
nái sề | dt 1. Lợn cái đã đẻ nhiều lần: Nuôi con nái sề này đã ba năm. 2. Người phụ nữ đã đẻ nhiều lần: Dù chàng năm thiếp bảy thê, chàng cũng chẳng bỏ nái sề này đâu (cd). |
nái sề | .- Lợn đã đẻ. |
nái sề | Lợn sề đã đẻ. |
Còn khi chia tay rồi , lại như thuở mới yêu Tôi sợ chuyện ấy vì vợ bốc mùi , ục ịch như nnái sềsau sinh Chỉ vì ám ảnh những ngày vợ ở cữ , mà giờ tôi không thể có cảm hứng để gần gũi vợ. |
* Từ tham khảo:
- nại
- nại
- nại
- nại
- nam
- nam