nai lưng | đt. Hứng lấy, ra sức làm với ý mình, đáng lẽ người khác làm: Việc của ai đâu, cứ nai lưng làm. |
nai lưng | - đg. (kng.). Buộc phải đem hết sức ra mà làm hoặc chịu đựng. Nai lưng làm việc. Nai lưng ra mà chịu. |
nai lưng | đgt. Đem hết sức ra làm một cách vất vả hoặc phải chịu đựng mệt nhọc: nai lưng làm thuê. |
nai lưng | đgt Ra sức làm một công việc khó khăn, vất vả: Đã có người nai lưng ra lo (Ng-hồng); Ai phải nai lưng ra mà đền (NgCgHoan). |
nai lưng | .- Ra sức làm công việc vất vả nặng nề một cách kiên nhẫn và chịu đựng: Nông dân nai lưng làm cho địa chủ hưởng. |
Nghĩ vậy nhưng bây giờ nàng hãy biết phải nai lưng ra làm cho trọn công việc một cô nàng dâu đã. |
Bác phải nai lưng ra làm ăn vất vả quanh năm. |
Chúng ta quần quật nai lưng làm việc từ sáng sớm đến tối mịt , để được gì nào ? Được nhiều lắm chứ ! Lúa rẫy , bắp , đậu xanh khắp mọi nơi là do ai ? Do chúng ta. |
Như thế đó ? Sức khỏe của một người đàn ông thật thà chỉ biết nai lưng ra làm lụng , và sắc đẹp của một người đàn bà nghèo chung trinh là mối bất hạnh đã dắt tai họa vào cái gia đình cố nông này. |
Trước khi có được sự nghiệp phát triển và sở hữu khối tài sản đáng ngưỡng mộ , những sao Việt sau đây cũng có thời điểm phải vất vả để giúp đỡ gia đình , thậm chí nnai lưngđể trả nợ cho bố mẹ. |
Cô bị cuốn vào vòng xoáy vay mượn , nợ lãi , bơi trong đống nợ , và cô phải ra ở nhà thuê , nnai lưngtrả nợ. |
* Từ tham khảo:
- nai nịt
- nài
- nài
- nài
- nài
- nài bao