mủm mỉm | trt. Nh. Múm-mím. |
mủm mỉm | - Nói dáng cười hơi hé miệng ra: Cười mủm mỉm. |
mủm mỉm | đgt. (Cười) hơi hé miệng, môi cử động nhẹ, không phát ra thành tiếng: cười mủm mỉm o chị mủm mỉm mà không đáp lại. |
mủm mỉm | đgt, trgt Cười hơi hé miệng: Nghe cháu bé hát, bà cụ cứ mủm mỉm. |
mủm mỉm | đt. Nht. Múm-mím. |
mủm mỉm | .- Nói dáng cười hơi hé miệng ra: Cười mủm mỉm. |
mủm mỉm | Xem múm-mím. |
Ngọc nhác nhìn mâm cơm đặt trên bàn mủm mỉm cười. |
Ngọc ngắm chú Mộc từ chân đến đầu , mủm mỉm cười. |
Nhắm một mắt lại ngắm nghía rồi mủm mỉm cười : Xong rồi , cảm ơn chú. |
Hay đó chính là ái tình ? Ngọc mủm mỉm cười. |
Ngọc mủm mỉm cười , rồi bạo dạn nhìn thẳng vào mắt chú Lan và nói : Có gì phiền đâu , chỉ vì trước kia tôi yêu một người hình dung , diện mạo như hệt chú... Chú Lan điềm nhiên nói tiếp : Nên nay ông gặp tôi lại nhớ tới , A di đà Phật , người tình nhân của ông , phải không ? Chính thế ! Tình nhân của tôi tên là Thi. |
Ngọc cười mủm mỉm , như nói một mình : Tay chú xinh quá , nhỏ và mát như tay con gái. |
* Từ tham khảo:
- mũm mịu
- múm
- múm
- múm
- múm mím
- mun