múm | đt. Ngậm miệng phùng má lên. |
múm | đt. Mọc nhô lên: Cái chồi mới múm ra. |
múm | - đg. Mím môi lại và phồng má lên. - t. Mới mọc nhú lên: Cái mầm cây đã múm. |
múm | đgt. Múm môi lại và phồng má lên. |
múm | đgt. Mới mọc nhú lên: Mầm cây múm lên. |
múm | đgt. Bắt: bị công an múm. |
múm | đgt Mím môi và phùng má: Dọa ai mà múm môi như thế?. |
múm | đgt Nói cây mới nhú lên: Hạt gieo đã múm mầm. |
múm | .- đg. Mím môi lại và phồng má lên. |
múm | .- t. Mới mọc nhú lên: Cái mầm cây đã múm. |
múm | Mím môi làm cho má phồng lên. |
múm | Mới mọc nhú lên: Cái đọt cây mới múm ra. |
Chắc băng này chưa ? Rượu chưa vào mà lời châu ngọc đã tuôn ra rồi ! Dì Tư Béo vừa cười múm mím vừa cắt chanh ra vắt rưới lên mấy con tôm càng nướng bóc vỏ. |
* Từ tham khảo:
- mun
- mun
- mùn
- mùn
- mùn cưa
- mủn