một vừa hai phải | 1. Có mức độ vừa phải, không vượt xa quá mức bình thường: Có những người có tư tưởng dĩ hoà vi quý, anh em sai phạm thì cũng chỉ đấu tranh một vừa hai phải thôi. 2. Đối xử đúng mực vừa phải: Bạn với nhau cả cũng một vừa hai phải với nhau thôi, lên nước với nhau là không xong đâu. |
một vừa hai phải | ng Lời khuyên không nên làm gì quá đáng: Chỗ bà con họ hàng với nhau thì đối xử nên một vừa hai phải. |
một vừa hai phải |
|
Hôm sang nhà , thấy Bằng đang lom khom sắc thuốc cho vợ , Lam rủ rỉ : “Mày cũng một vừa hai phải thôi. |
một vừa hai phảithôi các thím , diễn thôi đừng diễn quá... 11. |
* Từ tham khảo:
- một ý một lòng
- mơ
- mơ
- mơ
- mơ hồ
- mơ lông