một thân một mình | Đơn lẻ, chỉ có một mình: Tôi không thể để bạn chết khổ sở xa mọi người, có một thân một mình như vậy. |
một thân một mình | ng Không có ai giúp đỡ; Không có ai thân thuộc: Một bà mẹ già phải sống một thân một mình trong một túp lều. |
Tôi vẫn có một thân một mình : ngủ ở kho , ăn ở hiệu , tắm ở sông. |
Anh chỉ có một thân một mình , anh không biết lấy ai để an ủi. |
Nói xong chợt nghĩ đến tình cảnh bà Hai bấy lâu ở một thân một mình xa con gái , không thân thích để an ủi tuổi già , nàng bùi ngùi nhìn mẹ. |
Trong lúc năm hết tết đến , Loan còn cảm rõ nỗi cô độc của nàng , một thân một mình sống trơ trọi , gian nhà này mỗi khi về nàng thấy ấm cúng bao nhiêu , thì chiều hôm nay có vẻ lạnh lẽo bấy nhiêu. |
Nàng về quê thu xếp , rồi một thân một mình ra đi , đất lạ quê người. |
Chứ bây giờ còn một thân một mình , thì tôi chỉ nhờ cửa thánh ngày hai bữa cơm thừa canh cặn đủ no... để chờ ngày được gặp mặt bà lão tôi ở nơi suối vàng. |
* Từ tham khảo:
- một thỉ
- một thí
- một thôi một hồi
- một thôi một thốc
- một thú
- một thuyền một bến