một hai | trt. Khăng-khăng, nhứt-định: Một hai đòi đi // st. Tiếng đếm cho nhịp: Một hai ! Một hai ! |
một hai | I. dt. Nh. Một vài. II. pht. Nhất quyết dứt khoát, một mực làm việc gì đó: cứ một hai đòi đi bằng được. |
một hai | tt, trgt 1. Đôi chút: Nàng còn cầm lại một hai tự tình (K). 2. Như Một vài: Tiện đây xin một hai điều (K). tht Lời hô khi tập thể cùng đi: Đoàn hướng đạo khi bắt đầu ra đi đều bước đều, hô: Một hai, một hai. |
Khi tới giếng mà không được gặp nhau thì dù nhiều công việc chăng nữa , người nọ cũng chờ người kia để ngồi nghỉ mát dưới bóng cây đa , ngay bên bờ giếng , nói " mmột haicâu chuyện cho vui ". |
Nhưng nghĩ đến đứa bé nàng mang trong bụng , nàng lại thở dài , nghĩ thầm : Đã quá bước mất rồi... Trác định chỉ về thăm mẹ trong một ngày , nhưng thấy trong nhà được vui vẻ , nàng nhất định ở lại thêm mmột haingày nữa. |
Phất vài nghìn về trả tiền két , từ giã họ rồi phải biết ! Chàng nghĩ đến cuộc đời sống ở Hà Nội nhiều tiền , gần Thu một hai tháng trước khi chết. |
Gặp một hai người quen , Trương bất đắc dĩ phải chào họ trước. |
Tiếng chuông xe kêu liên hồi như những tiếng gọi , Hà bĩu môi dưới , cau mày nói giọng mỉa mai : Nghe thấy rồi... Trời không mưa nhưng vì sương xuống nhiều nên những lá cây tre mai ướt bóng loáng , chốc chốc một chiếc lá từ từ nghiêng mình và giọt nước đọng long lanh ở đầu lá rơi thẳng xuống làm rung động một hai chiếc lá khác ở dưới. |
Theo chị em bạn đến những nhà không quen biết rồi ngủ một hai đêm ở đấy , ngày xưa Tuyết cho là rất thường. |
* Từ tham khảo:
- một hình một bóng
- một hòn đất nỏ là một giỏ phân
- một hội một thuyền
- một hơi
- một ít
- một kẻ nói ngang ba làng nói không lại