mộng mị | dt. Nh. Mộng // thth Không thật, không đáng tin: Chiêm-bao mộng-mị, hơi nào mà tin. |
mộng mị | - I. dt. Mộng chiêm bao nói chung: ban đêm thường mộng mị điều ghê rợn. II. tt. Viển vông, hão huyền, không thực tế: Tất cả đều là những điều mộng mị. |
mộng mị | I. dt. Mộng chiêm bao nói chung: ban đêm thường mộng mị điều ghê rợn. II. tt. Viển vông, hão huyền, không thực tế: Tất cả đều là những điều mộng mị. |
mộng mị | tt (H. mị: ngủ say) Cảm thấy gì trong khi ngủ: Những trằn trọc trong cơn mộng mị (BNĐC). |
mộng mị | dt. Nht. Mộng. |
mộng mị | .- Điều thấy trong mộng, không có thực. |
mộng mị | Nằm ngủ chiêm-bao. Nghĩa rộng: Mơ-tưởng: Thường gặp nhau ở trong mộng-mị. |
Chú Lan bẽn lẽn : mộng mị của ông đầu Ngô , mình Sở đến buồn cười ! Lạ nhất là người con gái ấy lại là chú. |
Rõ ràng tôi thức hẳn hoi chứ mộng mị thì còn nói gì nữa ! Mai vẫn cười : Tôi cũng thấy thầy tôi về , ông Hạnh ạ ? Ông lão bộc tỏ ý sợ hãi : Thế à ? Vậy cô thấy những gì ? Cô thử kể xem có giống những điều tôi thấy không. |
Cái chết nữa là đêm ngủ thì thị lại mộng mị. |
Thị mộng mị đi vào phòng ông chủ. |
Thị không mộng mị nữa. |
Một giấc ngủ ngon , sâu không mộng mị cho đến tám giờ sáng hôm sau khi mẹ nàng đánh thức nàng dậy ăn sáng. |
* Từ tham khảo:
- mộng triệu
- mộng tưởng
- mốt
- mốt
- mốt
- một