mốt | dt. Ngày sau ngày mai: Sáng mốt, tối mốt, trưa mốt; Bữa nay thứ hai, mốt là thứ tư // (R) Một ngày sẽ tới: Mai kia mốt nọ; Đôi ta chẳng mốt thì mai, Không chẩy cũng kíp, có ngày gặp nhau (CD). |
mốt | dt. tng Một phần mười đơn-vị hoặc của số chẵn, kèm theo: Một cắc mốt, hai đồng mốt, hăm mốt, trăm mốt, ngàn mốt, thiên mốt; một ký mốt, hai thước mốt; Băm mốt bước qua, băm ba bước lại |
mốt | dt. Kiểu, cách: Mốt cũ, mốt mới; Đúng mốt, trật mốt (mode). |
mốt | - 1 dt (đph) Ngày ba: Mai làm tốt, mốt đui (tng). - 2 dt (Pháp: mode) Kiểu theo thời trang: ăn mặc theo mốt mới. - tt Đúng theo thời trang, thời thượng: Như thế mới chứ. - 3 st Từ đặt sau các số chẵn tỏ thêm một đơn vị tiếp theo: Hai mươi mốt; Một trăm mốt; Một vạn mốt; Một mét mốt. |
mốt | dt. Ngày kia: ngày mốt mới đi. |
mốt | (mode) I. dt. Kiểu ăn mặc, lối sống, lối sinh hoạt được số đông ưa chuộng nhất trong một thời gian nhất định: ăn mặc đúng mốt o chạy theo mốt. II. đgt. Hợp với mốt đang thịnh hành: ăn mặc rất mốt o bộ này thì mốt lắm. |
mốt | dt. Đơn vị thêm vào bằng 1/10 đơn vị lớn hơn trục tiếp trên nó, tính từ hàng chục trở lên (một chục): hai mươi mốt (21) o một trăm mốt (110) o một nghìn mốt (1100). |
mốt | dt (đph) Ngày ba: Mai làm tốt, mốt đui (tng). |
mốt | dt (Pháp: mode) Kiểu theo thời trang: ăn mặc theo mốt mới. tt Đúng theo thời trang, thời thượng: Như thế mới mốt chứ. |
mốt | st Từ đặt sau các số chẵn tỏ thêm một đơn vị tiếp theo: Hai mươi mốt; Một trăm mốt; Một vạn mốt; Một mét mốt. |
mốt | trt. Ngày kia: Mai kia, mốt nọ. // Mốt nọ. |
mốt | st. Một đọc trạnh từ trên hai mươi trở đi, dưới một trăm thì kể một trên trăm thì kể một phần mười của trăm trên nghìn thì kể một phần mười của nghìn: Hăm mốt, bốn mốt, hai trăm mốt, nghìn mốt. // Băm mốt. Trăm mốt. Nghìn mốt. Vạn mốt. |
mốt | dt. Do tiếng Pháp mode đọc trạnh: Theo mốt, đúng mốt. Rất đúng mốt. Mốt mới. |
mốt | .- d. Ngày kia: Mai, hay mốt đi cũng được. |
mốt | .- t. g. Đơn vị thêm vào các con số chẵn chục từ loại chục trở đi: Hai mươi mốt; Năm vạn mốt. |
mốt | .- d. Kiểu thịnh hành theo thời trang, thời thượng: Ăn mặc theo mốt. |
mốt | Ngày kia: Ngày mai, ngày mốt. |
mốt | Một: Hăm-mốt. Băm-mốt. v.v. Văn-liệu: Đan sề lòng mốt, đan cót lòng hai (T-ng). Thấy chồng người tốt, trả quan mốt mà lấy (T-ng). |
Chàng lẩm bẩm : Hai mươi giấc tốt hăm mốt nữa đêm. |
Anh về mai mốt anh sang Không thì em bắc nồi rang triệu hồn. |
Anh về nhắn bắc hẹn đông Có câu trân trọng tạ lòng biệt li Xin em đừng có quản gì Anh về mai mốt nữa thì anh lên Em đừng thương nhớ mà quên việc nhà. |
Ăn trầu chọn lấy cau khô Trèo lên Ba Dội có cô bán hàng Cô bán hàng lòng cô buồn bã Bóng xế chiều bóng ngả về tây Đợi cô ba bảy hai mươi mốt năm nay. |
BK Ăn trầu chọn lấy cau khô Trèo lên Ba Dội có cô bán hàng Cô bán hàng lòng cô buồn bã Bóng xế chiều bóng ngả về tây Nhớ ai ba bảy hai mươi mốt ngày nay. |
Bậu muốn lấy chồng Mai mốt bậu lấy chồng cũng đặng Cảm thương một chút mẫu từ dùi thẳng khó phân... Bậu nghe ai dỗ ai dành Bậu tham chốn khác bậu đành bỏ qua. |
* Từ tham khảo:
- một
- một bã trầu
- một bàn tay thì đầy, hai bàn tay thì vơi
- một bầu trời đất
- một bề
- một bếp nhà chen mấy lò