móng rồng | - Loài cây leo, hoa vàng và thơm, cánh hoa dài và nhọn ở đầu. |
móng rồng | dt. Cây trồng làm giàn cảnh, thân leo, cành xanh nhẵn, lá hình mác, gốc nhọn đầu thuôn nhẵn cả hai mặt, cuống hoa thoạt đầu thẳng sau uốn móc câu như móng rồng, hoa màu lục hương thơm ngát có thể cất dầu thơm, còn gọi là dây công chúa. |
móng rồng | dt (thực) Loài cây leo có hoa vàng và thơm, cánh hoa uốn cong như móng một con vật lớn: Dưới bóng râm, giàn móng rồng lá xanh thẫm (Tô-hoài). |
móng rồng | .- Loài cây leo, hoa vàng và thơm, cánh hoa dài và nhọn ở đầu. |
móng rồng | Thứ cây leo, hoa vàng, năm cánh hình như móng chân con rồng. |
Liên lại đỡ Minh , đưa chàng ra vườn lại ngồi trên chiếc ghế nàng đặt sẵn như thường lệ bên cạnh giàn hoa móng rồng bắt khum tựa hình cái máy củng , chung quanh có cột chống tre. |
Mùi thơm vẫn ở gần bên mũi chàng , đồng thời chàng có thể phân biệt được từng mùi thơm khác nhau của từng loài hoa như hoàng lan , móng rồng , mộc , sói và ngâu. |
Này , có phải trong bó hoa của em có hoa móng rồng , hoa hoàng lan , hoa ngâu , hoa mộc và hoa sói không ? Ồ , mình tài quá nhỉ ! Đúng cả đấy mình ạ. |
Lúc đó bóng trăng lấp ló qua giàn hoa móng rồng. |
Liên cũng nhìn theo chỉ giàn hoa móng rồng nói : Này mình ạ. |
Hễ mỗi lần ngắm cái giàn hoa móng rồng thì em lại buồn vì nghĩ tới hồi mình bị bệnh. |
* Từ tham khảo:
- móng trâu
- móng trâu gân dày
- móng trâu sóng gợn
- móng trâu trung
- móng vuốt
- mọng