mông lung | dt. ánh-sáng lờ-mờ lúc chạng-vạng: Mông-lung huyền-ảo. |
mông lung | - t. Mờ mịt: Cảnh mông lung của một buổi sáng sương mù. |
mông lung | Nh. Mông lung. |
mông lung | tt (H. mông: mù mịt; lung: nói trời còn tối) Mù mịt, không trông rõ: Chập chờn trong ánh sáng mông lung (Hàn Mặc Tử). |
mông lung | tt. Rộng mênh-mông, mở-mịt: Trời đất mông-lung. // Mông lung phiêu-diểu: cng. |
mông lung | .- t. Mờ mịt: Cảnh mông lung của một buổi sáng sương mù. |
Chờ mãi không thấy Lãng lên , An trở dậy , thấy Lãng đứng bên cửa sổ nhìn mông lung ra đêm tối. |
Hình như nó tìm thấy ở cái dáng nhỏ nhắn của An , ở chiếc áo đen tay dài bị rách ở bả vai , ở ánh mắt tinh nghịch và hai cái răng cửa hơi lớn của cô bé , một hình ảnh thân thiết từ lâu nó lạc dấu , nhập nhòe trong mông lung , ẩn hiện bất thường trong trí nhớ bệnh hoạn. |
An thấy mẹ ngồi dựa vào cái gối lớn kê sát vách đất , khuôn mặt trắng bệch nhưng vẫn còn phảng phất dáng dấp một người đang ngồi nghĩ ngợi mông lung , nhắm mắt trầm ngâm. |
An chờ Lợi nói , nhưng anh ta chưa dám quyết đoán vội , đưa muỗng lên nếm lần nữa , lặng lẽ chờ cho đầu lưỡi thấm hết hương vị chất nước thiêng , mắt thôi lim dim nhưng nhìn thẳng ra phía trước , mông lung. |
Nhưng làm sao Lãng có thể giãi bày tất cả sự phức tạp mông lung đó cho cha. |
Đầu óc anh vẫn ở trong trạng thái chập chờn mông lung. |
* Từ tham khảo:
- mông mốc
- mông muội
- mông quạnh
- mông-ta
- mông-ta-giơ
- mồngl