móc nối | dt. Cái móc hai đầu uốn cong như chữ S dùng nối hai sợi dây xích // C/g. Gạch nối, liên-lạc, nối liền hai người hay hai phe lại: Tôi làm móc nối cho hai đàng. |
móc nối | đgt. Bắt liên lạc với cơ sở trong vùng địch, tạo điều kiện hoạt động bí mật: móc nối với cơ sở cũ o chưa móc nối được với cơ sở của ta. |
móc nối | đgt Bắt liên lạc để cùng hoạt động: Móc nối với cơ sở bí mật; Móc nối lại được thì tình hình đã có cơ hồi lại (NgVBổng). |
Trong đám anh em ít tuổi anh nào yêu cô nào hay dẫn cô nào đến chơi anh đều ủng hộ và sẵn sàng làm một thứ trung gian móc nối thêm. |
Lúc này chỉ cần rà soát và móc nối lần cuối. |
Nếu xét được tình trạng bọn giặc móc nối với nhau thì có trọng thưởng. |
Năm 2015 , những kẻ cầm đầu tổ chức Chính phủ quốc gia Việt Nam lâm thời chỉ đạo cơ sở mmóc nối, lôi kéo phát triển lực lượng , thành lập các chí nguyện đoàn trong nước. |
Thành phần hợp tác với chính quyền vẫn âm thầm mmóc nối, lén lút liên lạc thường xuyên với những phần tử Forest Brothers còn lại trong rừng , mang những thông tin từ chính quyền vào cung cấp cho bọn phiến quân trong rừng nhằm âm thầm tiếp tục duy trì sự chống đối. |
Theo một số cán bộ công an , các chủ tiệm game sẽ cho đổi thẻ thành tiền mang tính chất thắng thua cờ bạc nhưng không trực tiếp quy đổi điểm ra tiền cho con bạc mà thông qua các đối tượng trung gian bên ngoài mmóc nối, đổi điểm thành tiền mặt cho con bạc. |
* Từ tham khảo:
- móc xích
- mọc
- mọc
- mọc cua bể
- mọc đè
- mọc đông