móc hàm | - Nói trọng lượng của gia súc đã làm thịt xác định sau khi bỏ lông và lòng. |
móc hàm | dt. Trọng lượng gia súc sau khi đã chọc tiết, cạo lông, lấy hết lòng: cân móc hàm. |
móc hàm | trgt Nói trọng lượng của gia súc đã làm thịt không kể bộ lòng và lông: Con lợn cân móc hàm được sáu mươi hai ki-lô. |
móc hàm | .- Nói trọng lượng của gia súc đã làm thịt xác định sau khi bỏ lông và lòng. |
Anh chưa kịp định thần thì tiếp một cú đấm móc hàm giòn như cành cây khô gãy. |
Gà Đông Hồ lớn hơn hẳn so với giống gà bình thường Kỷ lục về gà của ông Trà từng nuôi là con đã cắt tiết , làm lông , mổ moi sạch sẽ lòng mề cân mmóc hàmlên cũng được 5kg tương đương khi cân hơi cỡ gần 7kg. |
Tôi nhớ mãi câu hỏi mmóc hàmcủa nhà báo viện sĩ Jean d Ormesson : Chủ quyền quốc gia thể hiện ở chỗ mối nước có quyền quy định và phát hành đơn vị tiền tệ của mình. |
Nó có ngoại hình đẹp , cặp sừng rộng , to và rất dũng mãnh , từng hạ 5 đối thủ tại cuộc tuyển chọn trong Nam đều bằng đòn mmóc hàm. |
Một số hình ảnh ấn tượng của Lễ hội chọi trâu Đồ Sơn năm 2018 : Liên tiếp những pha cáng hầu , mmóc hàmcủa các ông trâu lúc xung trận. |
* Từ tham khảo:
- móc hông
- móc kép
- móc lò
- móc máy
- móc mắt lôi mề
- móc miếng