móc máy | đt. C/g. Moi-móc, bươi-móc, bới việc của người ra: Tánh hay móc-máy việc người. |
móc máy | - đg. 1. Quét tước kỹ, cả những chỗ khuất: Móc máy gầm tủ. 2. Nh. Móc, ngh.3: Móc máy cái xấu của người khác. |
móc máy | đgt. Nói móc nhằm giễu cợt, khích bác người khác: câu nói móc máy người ta hoài. |
móc máy | đgt 1. Quét tước kể cả chỗ khuất: Bà cụ chịu khó móc máy trong buồng. 2. Nói xấu người ta: Hắn chuyên móc máy chuyện người khác. |
móc máy | .- đg. 1. Quét tước kỹ, cả những chỗ khuất: Móc máy gầm tủ. 2. Nh. Móc, ngh.3: Móc máy cái xấu của người khác. |
móc máy | Cũng như nghĩa rộng chữ “móc”. |
Giặt giũ , lau chùi , quét tước móc máy mọi chỗ trong nửa gian phòng ấy xong vẫn chưa thấy em. |
Giặt giũ , lau chùi , quét tước móc máy mọi chỗ trong nửa gian phòng ấy xong vẫn chưa thấy em. |
Đôi lúc , điều này thường anh không chịu nổi , nếu cô có nói đi nữa thì lại toàn móc máy và đốp chát. |
Cặp đôi liên tiếp dằn mặt và mmóc máynhau trên trang cá nhân. |
Bà không nói thẳng với chị mà âm thầm theo dõi rồi thỉnh thoảng lại bóng gió , mmóc máyxa xôi. |
* Từ tham khảo:
- móc miếng
- móc mưa
- móc ngoặc
- móc ngoéo
- móc nối
- móc túi