Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
miến xào
dt.
Món ăn của người theo đạo Phật ở Việt Nam, có nước làm bằng miến xào với nấm rơm, mộc nhĩ, tàu hủ ki làm món ăn thứ hai, bữa sáng ngày thứ tư trong tuần thứ tư của tháng ăn chay.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
miểng
-
miếng
-
miếng
-
miếng
-
miếng ăn là miếng nhục
-
miếng ăn quá khẩu thành tàu
* Tham khảo ngữ cảnh
Một đĩa xu hào , đĩa
miến xào
, hai bát canh cũng miến và xu hào.
Một đĩa xu hào , đĩa
miến xào
, hai bát canh cũng miến và xu hào.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
miến xào
* Từ tham khảo:
- miểng
- miếng
- miếng
- miếng
- miếng ăn là miếng nhục
- miếng ăn quá khẩu thành tàu