miễn | trt. Gắng sức, khuyến-khích: Khuyến-miễn // Cốt, tiếng so-sánh để chọn cái chánh: Mồ cha đứa có sợ đòn, Miễn là lấy được chồng giòn thì thôi (CD). |
miễn | đt. Cổi đi, tha cho khỏi: Bãi-miễn, bất-miễn, xá-miễn; lần nầy được miễn. |
miễn | - 1 đg. 1 Cho khỏi phải chịu, khỏi phải làm. Miễn thuế. Miễn lỗi chính tả. Được miễn lao động nặng. 2 Đừng (dùng trong lời yêu cầu một cách lịch sự). Không phận sự miễn vào. Xin miễn hỏi. - 2 k. Chỉ cần (là được). Đi đâu cũng được, miễn về đúng giờ. |
miễn | đgt. 1. Bỏ, trừ bỏ: miễn chức o miễn trừ o bãi miễn. 2. Khỏi phải chịu, phải làm: miễn lao động o miễn học phí o miễn dịch o miễn lễ o miễn thứ o miễn trách. 3. Đừng: không phận sự miễn vào. |
miễn | lt. Chỉ cần: đi đâu thì đi, miễn tối nay phải có mặt ở đơn vị là được. |
miễn | đgt 1. Tha cho, không bắt phải chịu: Miễn thuế; Miễn tội. 2. Vui lòng đừng làm gì: Xin tất cả các đồng chí miễn cho mọi hình thức chúc mừng (Võ Văn Kiệt). |
miễn | lt Như Miễn là: Anh có thể đi chơi, miễn về trước bữa ăn. |
miễn | đt. Tha, khỏi: Miễn thuế, miễn-dịch. // Miễn cho. |
miễn | gt. Cốt: Nghèo miễn có học là được. |
miễn | (khd). Gắng-gượng: Miễn-cưỡng. |
miễn | .- đg. Tha cho, không phải chịu: Miễn thuế; Miễn tội. |
miễn | Tha, khỏi: Miễn thuế. Miễn tội. |
miễn | Gắng. |
Nàng vẫn cọ một chỗ đó , bẩn hay sạch , nàng có cần gì , mmiễnlà không mang tiếng " ăn rưng ngồi rồi ". |
Mỹ nói : Ngủ thế nào cũng được , miễn là xa chỗ khách khứa. |
Trương ở trong tình trạng một người không cần gì nữa , chỉ mong xảy đến cho mình một việc , bất cứ việc gì , miễn là khác thường để cho mình quên được sự sống. |
Chàng vừa nói vừa nghĩ thầm : miễn là Thu còn khâu ở trong buồng. |
Năm đồng đủ , miễn là tìm chỗ cho xoàng. |
Như vậy cái cần của mình không phải là có tiền của , cơm áo , sống nghèo khổ đến đâu đi nữa cũng không sao , miễn là lúc nào cũng có Thu bên cạnh. |
* Từ tham khảo:
- miễn chấp
- miễn cưỡng
- miễn dịch
- miễn dịch động vật
- miễn dịch hoạt động
- miễn dịch nhân tạo