miễn chấp | đt. C/g. Miễn-thứ, tha-thứ, không chấp-nhứt: Xin ông miễn-chấp. |
miễn chấp | - đg. Tha thứ không chấp nhất. |
miễn chấp | đgt. Đừng trách cứ, cố chấp: có gì sai sót, xin miễn chấp. |
miễn chấp | đgt (H. miễn: tha cho; chấp: trách móc) Tha thứ không trách móc: Vì bận, không đến mừng ngày sinh nhật của bác được, xin bác miễn chấp. |
miễn chấp | dt. Không chấp, tha thứ cho: Đối với con trẻ nên miễn-chấp. |
miễn chấp | .- đg. Tha thứ không chấp nhất. |
miễn chấp | Tha cho, không chấp: Xin ông miễn-chấp. |
Tuy nhiên , trùm giang hồ được đặc xá mmiễn chấphành hình phạt do được cho là bị HIV giai đoạn cuối. |
Các bạn hỏi hóc búa quá Một phạm nhân đang chấp hành bản án sáu năm tù tại Trại giam Xuân Nguyên về tội chứa mại dâm hỏi : Nếu Nhà nước xóa bỏ tội danh chứa mại dâm , kinh doanh mại dâm trở thành hợp pháp thì tôi có được mmiễn chấphành bản án và được phép kinh doanh tiếp hay không. |
Sau đó , ông dẫn ra những quy định về xóa bỏ tội danh , mmiễn chấphành hình phạt để giải thích. |
* Từ tham khảo:
- miễn dịch
- miễn dịch động vật
- miễn dịch hoạt động
- miễn dịch nhân tạo
- miễn dịch thực vật
- miễn dịch tự nhiên