miễn cưỡng | tt. Gượng-gạo, buộc lòng lắm: Ăn cách miễn-cưỡng. |
miễn cưỡng | - đgt. Gắng gượng, không thoải mái, bằng lòng khi làm việc gì: miễn cưỡng nhận lời vì nể nang mà miễn cưỡng ngồi nghe. |
miễn cưỡng | đgt. Gắng gượng, không thoải mái, bằng lòng khi làm việc gì: miễn cưỡng nhận lời o vì nể nang mà miễn cưỡng ngồi nghe. |
miễn cưỡng | đgt (H. miễn: gắng sức; cưỡng: nài ép) Gắng gượng làm một việc mà mình không thích: Dân chúng bị miễn cưỡng nên không vui lòng (HCM); Anh đừng miễn cưỡng nhận điều kiện ấy (Sơn-tùng). |
miễn cưỡng | bt. Gắng gượng: Làm việc miễn-cưỡng. |
miễn cưỡng | .- ph. Gượng gạo làm cái mà mình không thích: Người mệt nhưng phải miễn cưỡng ra tiếp khách. |
miễn cưỡng | Gắng gượng: Miễn-cưỡng mà làm chứ không vui lòng. |
Môi nàng hé mở , tỏ ra vẻ chán nản ghê gớm , ghê tởm cho những đêm ái ân miễn cưỡng. |
Anh ạ , em không muốn làm hại đời anh , vì vậy nên em phải miễn cưỡng xa anh , để anh " lập lại cái đời niên thiếu của anh ". |
Nhất là sự miễn cưỡng tự ép mình làm việc gì để tới một mục đích khó khăn. |
Về sau , muốn được yên thân , nàng miễn cưỡng nghe theo. |
Da mát lạnh. Chắc của nhà thầy ? Ông giáo thầm trách con vô ý , đáp miễn cưỡng : Da , của một người bạn , tôi mượn đã lâu |
Nếu miễn cưỡng phải đi qua chỗ đông người thì hoặc phải che nón , cúi xuống mà đi , hoặc phải dầy mặt lên mới chịu nổi những cái nhìn nhọn như những mũi tên bắn. |
* Từ tham khảo:
- miễn dịch động vật
- miễn dịch hoạt động
- miễn dịch nhân tạo
- miễn dịch thực vật
- miễn dịch tự nhiên
- miễn là